TRUNG TÂM PHÂN PHỐI SẢN PHẨM SƠN HÀ
logo
Tổng đài0989982208
Hotline02436687253
    Ton Mat- LOKVIT SPEC
    Ton Mat- LOKVIT SPEC
    Ton Mat- LOKVIT SPEC
    Ton Mat- LOKVIT SPEC
    Ton Mat- LOKVIT SPEC
    Ton Mat- LOKVIT SPEC

    Ton Mat- LOKVIT SPEC

    Sản phẩm hết hàng
    Chống ồn chống nhiệt cánh âm tốt
    Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp TONMAT-SPEC / 5 sóng có hai chủng loại như sau:
     

     

    • "TONMAT-SPEC2+/ 5 sóng" - có khả năng cách âm cao hơn.
    • "TONMAT-SPEC3/ 5 sóng" - có khả năng cách nhiệt cao hơn
     
    Mặt trên của sản phẩm TONMAT-SPEC sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu  theo các tiêu chuẩn như:
     
    - Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, 
     
    - Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169,
     
    - Tiêu chuẩn Mỹ  ASTM A755/A755-03 
     
    Các độ dày cơ bản: 
     
    - 0.30mm, 
    - 0.35mm, 
    - 0.40mm
    - 0.45mm 
     
    Các màu cơ bản như: 
     
    - Xanh ngọc,   
    - Xanh rêu,   
    - Xanh dương tím   
    - Đỏ đậm  
    và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
     
    Mặt dưới của sản phẩm là lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc lớp giấy bạc.
     
    tonmat-spec.png
     
    spec 5 song.jpg
     
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– SPEC 5 SÓNG CÔNG NGHIỆP  

    A. LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU  
                                                                                                     
    TT   ĐƠN VỊ THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
    ZACS MÀU ZACS LẠNH 
    kinh tế
    MẠ KẼM
    MẠ MÀU
    1 Thép nền   TCVN 7470 TCVN 7470 JISG3302
    JISG3312
    2 Độ dày lớp tôn thông dụng mm 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 0.26, 0.31, 0.36, 0.41
    3 Tỷ lệ mạ hợp kim % 55.0 % nhôm;
    43.5 % kẽm;
    1.5 % Silicon
    55.0 % nhôm;
    43.5 % kẽm;
    1.5 % Silicon
    kẽm 99.6% 
    4 Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ mm 0.30, 0.35, 0.40,
    0.45
    0.30, 0.35, 0.40, 0.45 0.30, 0.35, 0.40, 0.45
    5 Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ  mm ± 0.01 ± 0.01 ± 0.01 ÷ ± 0.02
    6 Độ dày lớp mạ hợp kim μm 70 50 Không áp dụng
     
     
    B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)

     
    TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ PU TONMAT- SPEC
    SPEC2 SPEC 2+ SPEC 3
    1 Tỷ trọng PU Kg/m3 27 ÷ 28 31 ÷ 33 35 ÷ 38
    2 Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20 mm, tần số từ 120-4000Hz. dB > 27.3 > 27.3 27.3
    3 Tỷ suất truyền nhiệt của PU Kcal/m.h.0C 0.021 0.018 ÷ 0.02 0.0178
    4 Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 % 2.1 1.4 ÷ 2 1.37
    5 Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt g/m2 131.85 45 ÷ 125 40.03
    6 Độ bền nén (ISO 604) N/cm2 31.15 32 ÷ 34 35.67
     
     
    C.  LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)

     
    TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ
    1 Độ dày lớp  PP/PVC mm 0.07
     


    D. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP  TONMAT – SPEC

     
    TT
     
    CHỈ TIÊU
     
    ĐƠN VỊ
     
    THÔNG SỐ  TONMAT- SPEC DUNG SAI
     
     
     
    SPEC 2 SPEC 2+ SPEC 3  
    1 Khổ sản phẩm loại 5 sóng công nghiệp mm 1084 1084 1084 ± 2  
    2 Khổ hiệu dụng loại 5 sóng công nghiệp mm 1012 1012 1012 ± 2  
    3 Độ dày PU 5 sóng công nghiệp  mm 20/47 20/47 20/47 ± 1  
    4 Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) % 1 1 1    
    5 Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) % 0.5 0.5 0.5    
    6 Khả năng chịu lực nén Kg/m2 279.97 280 ÷ 290 308.4    
    7 Khả năng chịu lực bốc của gió, bão Kg/m2 148.27 149 ÷ 159 162.3    
    8 Khoảng cách xà gồ 5 sóng công nghiệp  m 1.4 ÷ 1.7 1.4 ÷ 1.8 1.5 ÷ 1.9  
     
    Khách hàng đánh giá
    5.0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Đánh giá và nhận xét

    Gửi nhận xét của bạn

        Bình luận
        Gửi bình luận
        Bình luận