TRUNG TÂM PHÂN PHỐI SẢN PHẨM SƠN HÀ
logo
Tổng đài0989982208
Hotline02436687253
    Ton Mat ECO 11 sóng màu Đỏ
    Ton Mat ECO 11 sóng màu Đỏ
    Ton Mat ECO 11 sóng màu Đỏ
    Ton Mat ECO 11 sóng màu Đỏ
    Ton Mat ECO 11 sóng màu Đỏ
    Ton Mat ECO 11 sóng màu Đỏ

    Ton Mat ECO 11 sóng màu Đỏ

    Sản phẩm hết hàng
    TonMat ECO 11 sóng màu đỏ Chống ồn chống nóng cánh âm cách nhiệt tốt
    Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp TONMAT-ECO có hai chủng loại như sau:
     

    "TONMAT-ECO2+" - có khả năng cách âm cao hơn.

    "TONMAT-ECO3" - có khả năng cách nhiệt cao hơn

     
    Mặt trên của sản phẩm TONMAT-ECO sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu  theo các tiêu chuẩn như:
     
    - Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, 
     
    - Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, 
     
    - Tiêu chuẩn Mỹ  ASTM A755/A755-03 
     
    Các độ dày cơ bản: 
     
    - 0.30mm, 
    - 0.35mm, 
    - 0.40mm
    - 0.45mm 
     
    Các màu cơ bản như: 
     
    - Xanh ngọc,   
    - Xanh rêu,   
    - Xanh dương tím   
    - Đỏ đậm  
    và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
     
    Mặt dưới của sản phẩm sử dụng lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc sử dụng lớp giấy bạc nhằm tăng tính thẩm mỹ, tăng độ phản xạ ánh sáng và chống bám bụi ở bên trong công trình.
     
    Để tăng cường tính thẩm mỹ và khả năng chống dột chống bão cho công trình khách hàng có thể sử dụng thêm giải pháp LOCKVIT cho dòng sản phẩm TONMAT-ECO.
     
    thong-so-ky-thuat-11-song.png
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– ECO  11 SÓNG DÂN DỤNG  

    A. LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU 
     
    TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN
    ZACS MÀU ZACS LẠNH kinh tế MẠ KẼM
    MẠ MÀU
    1 Thép nền   TCVN 7470 TCVN 7470 JISG3302- JISG3312
    2 Độ dày lớp tôn thông dụng mm 0.27, 0.32,
    0.37, 0.42
    0.27, 0.32,
    0.37, 0.42
    0.26, 0.31,
    0.36, 0.41
    3 Tỷ lệ mạ hợp kim % 55.0 % nhôm;
    43.5 % kẽm;
    1.5 % Silicon
    55.0 % nhôm;
    43.5 % kẽm;
    1.5 % Silicon
    Kẽm 99.6% 
    4 Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ mm 0.30, 0.35,
    0.40, 0.45
    0.30, 0.35,
    0.40, 0.45
    0.30, 0.35,
    0.40, 0.45
    5 Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ  mm ± 0.01 ± 0.01 ± 0.01 ÷ ± 0.02
    6 Độ dày lớp mạ hợp kim μm 70 50 Không áp dụng
     
     
    B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)

     
    TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ PU TONMAT - ECO
    ECO2 ECO2+ ECO3
    1 Tỷ trọng PU theo TCVN 0359-07 Kg/m3 27 ÷ 28 31 ÷ 33 35 ÷ 38
    2 Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 15 mm, tần số từ 120-4000Hz. dB < 27.3 < 27.3 < 27.3
    3 Tỷ suất truyền nhiệt của PU Kcal/m.h.0C  0.021 0.018 ÷ 0.02 0.0178
    4 Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 % 2.1 1.4 ÷ 2 1.37
    5 Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt g/m2 131.85 45 ÷ 125 40.03
    6 Độ bền nén (ISO 604) N/cm2 31.15 32 ÷ 34 35.67
     
    C.  LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)
    TT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ
    1 ĐỘ DÀY LỚP PP/PVC mm 0.07
     
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP  TONMAT – ECO  
     
     
    TT  CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ THÔNG SỐ TONMAT - ECO DUNG SAI
    ECO2 ECO2+ ECO3
    1
     
    Khổ sản phẩm mm 1070 1070 1070 ± 2
    Khổ hiệu dụng   mm 1000 1000 1000 ± 2
    2 Độ dày lớp PU mm 15/32  15/32 15/32 ± 1
    3 Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) % 1 1  1  
    4 Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) % 0.5 0.5 0.5  
    5 Khả năng chịu lực nén Kg/m2 200 250 333.78  
    6 Khả năng chịu lực bốc của gió, bão Kg/m2 150 170  183.58   
    7 Khoảng cách xà gồ m 1.2 ÷ 1.5 1.3 ÷ 1.6 1.4 ÷ 1.7  
    Khách hàng đánh giá
    5.0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Đánh giá và nhận xét

    Gửi nhận xét của bạn

        Bình luận
        Gửi bình luận
        Bình luận