Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp TONMAT-ECO có hai chủng loại như sau:
"TONMAT-ECO2+" - có khả năng cách âm cao hơn.
"TONMAT-ECO3" - có khả năng cách nhiệt cao hơn
Mặt trên của sản phẩm TONMAT-ECO sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu theo các tiêu chuẩn như:
- Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312,
- Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169,
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03
Các độ dày cơ bản:
- 0.30mm,
- 0.35mm,
- 0.40mm
- 0.45mm
Các màu cơ bản như:
- Xanh ngọc,
- Xanh rêu,
- Xanh dương tím
- Đỏ đậm
và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
- Xanh rêu,
- Xanh dương tím
- Đỏ đậm
và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng
Mặt dưới của sản phẩm sử dụng lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc sử dụng lớp giấy bạc nhằm tăng tính thẩm mỹ, tăng độ phản xạ ánh sáng và chống bám bụi ở bên trong công trình.
Để tăng cường tính thẩm mỹ và khả năng chống dột chống bão cho công trình khách hàng có thể sử dụng thêm giải pháp LOCKVIT cho dòng sản phẩm TONMAT-ECO.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– ECO 11 SÓNG DÂN DỤNG
A. LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN | ||
ZACS MÀU | ZACS LẠNH kinh tế | MẠ KẼM MẠ MÀU |
|||
1 | Thép nền | TCVN 7470 | TCVN 7470 | JISG3302- JISG3312 | |
2 | Độ dày lớp tôn thông dụng | mm | 0.27, 0.32, 0.37, 0.42 |
0.27, 0.32, 0.37, 0.42 |
0.26, 0.31, 0.36, 0.41 |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
Kẽm 99.6% |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
0.30, 0.35, 0.40, 0.45 |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.01 | ± 0.01 | ± 0.01 ÷ ± 0.02 |
6 | Độ dày lớp mạ hợp kim | μm | 70 | 50 | Không áp dụng |
B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ PU TONMAT - ECO | ||
ECO2 | ECO2+ | ECO3 | |||
1 | Tỷ trọng PU theo TCVN 0359-07 | Kg/m3 | 27 ÷ 28 | 31 ÷ 33 | 35 ÷ 38 |
2 | Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 15 mm, tần số từ 120-4000Hz. | dB | < 27.3 | < 27.3 | < 27.3 |
3 | Tỷ suất truyền nhiệt của PU | Kcal/m.h.0C | 0.021 | 0.018 ÷ 0.02 | 0.0178 |
4 | Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70 | % | 2.1 | 1.4 ÷ 2 | 1.37 |
5 | Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt | g/m2 | 131.85 | 45 ÷ 125 | 40.03 |
6 | Độ bền nén (ISO 604) | N/cm2 | 31.15 | 32 ÷ 34 | 35.67 |
C. LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
1 | ĐỘ DÀY LỚP PP/PVC | mm | 0.07 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP TONMAT – ECO
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ TONMAT - ECO | DUNG SAI | ||
ECO2 | ECO2+ | ECO3 | ||||
1 |
Khổ sản phẩm | mm | 1070 | 1070 | 1070 | ± 2 |
Khổ hiệu dụng | mm | 1000 | 1000 | 1000 | ± 2 | |
2 | Độ dày lớp PU | mm | 15/32 | 15/32 | 15/32 | ± 1 |
3 | Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max) | % | 1 | 1 | 1 | |
4 | Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max) | % | 0.5 | 0.5 | 0.5 | |
5 | Khả năng chịu lực nén | Kg/m2 | 200 | 250 | 333.78 | |
6 | Khả năng chịu lực bốc của gió, bão | Kg/m2 | 150 | 170 | 183.58 | |
7 | Khoảng cách xà gồ | m | 1.2 ÷ 1.5 | 1.3 ÷ 1.6 | 1.4 ÷ 1.7 |